Kẹp khuôn khí nén Kosmek – Hệ thống kẹp khí nén có sức kẹp tương đương với kẹp thủy lực, đáp ứng từ máy ép phun nhỏ đến máy ép phun cỡ lớn
1.Thông số cơ bản của hệ thống kẹp khí nén Kosmek:
<Model HC>
- Năng lực kẹp:8 kN/ 15.7 kN/ 24.5 kN/ 39.2 kN/ 61.7 kN/ 98 kN/ 157 kN/ 245 kN/ 392 kN/ 490 kN
- Áp suất khí nén thông thường:0.49 Mpa
- Nhiệt độ sử dụng:0 ~ 70℃
<Model QM>
- Năng lực kẹp:10 kN/ 16 kN/ 25 kN/ 40 kN/ 63 kN
- Áp suất khí nén cao nhất:1.0 MPa
- Nhiệt độ sử dụng:0 ~ 70℃
2. Đặc trưng của hệ thống kẹp khuôn khí nén Kosmek
Năng lực kẹp và lực giữ khí nén tụt về zero (0)
Kết hợp khí nén, lực lò xo, cấu trúc bội lực để phát huy lực kẹp tương đương với thủy lực < Năng lực kẹp > Áp lực khí nén khi kẹp và lực lò xo được củng cố thêm nhờ cấu trúc bội lực, do đó tuy là kẹp khí nén nhưng phát huy năng lực kẹp tương đương kẹp thủy lực. < Lực giữ khi mất khí nén > Lực lò xo trong cấu trúc bội lực sẽ giữ nguyên trạng thái kẹp dù khí nén bị tụt về mức 0, không cho khuôn rơi. |
Công tắc xác nhận động tác
Chức năng khóa chéo interlock bằng công tắc xác nhận động tác (Seri H được tran gbij công tắc xác nhận cả hai động tác kẹp và nhả)
Dòng kẹp cỡ đại đáp ứng cho máy IMM tải cỡ lớn
Hệ thống kẹp khí nén Kosmek có dòng kẹp cỡ lớn, lực kẹp: 392kN / 490kN (Model HC4000/5000). Khí nén thậm chí có thể đáp ứng ứng cho dòng máy siêu đại 3000 tấn
3. Sơ lược kích thước ngoài của hệ thống kẹp khí nén (Model tham khảo: HC)
Mã hàng | Lực duy trì (kN) khi cung cấp áp lực khí nén 0.39 Mpa *1 | Công suất máy IMM (kN) *2 | E | FA | J | L |
HC0103 | 9.8 | ~ 500 | 66 | 50 | 10.5 | 159 |
HC0163 | 15.7 | ~ 750 | 76 | 60 | 12 | 174 |
HC0254 | 24.5 | ~ 1500 | 85.5 | 72 | 13 | 195 |
HC0404 | 39.2 | ~ 2500 | 104.5 | 90 | 15.5 | 217 |
HC0634 | 61.7 | ~ 3500 | 128 | 110 | 17.5 | 254 |
HC1004 | 98 | ~ 5500 | 150 | 135 | 20 | 287 |
HC1604 | 157 | ~ 8500 | 182 | 142 | 23 | 355 |
HC2504 | 245 | ~ 13000 | 227 | 170 | 26 | 435 |
HC4000 | 392 | ~ 20000 | 275 | 215 | 30 | 563.5 |
HC5000 | 490 | ~ 30000 | 275 | 215 | 30 | 563.5 |
Lưu ý:
*1: Kẹp HC được làm theo thông số độ dày khuôn (Kích thước h) của Quý khách. Vui lòng cho biết thêm thông tin chi tiết
*2: Thông số biểu thị khi sử dụng 4 kẹp cho mỗi bên bàn cố định/ bàn di động.
Sản phẩm liên quan: Hệ thống kẹp thủy lực GWA/GLA, Hệ thống kẹp từ trường
Hikari Việt Nam- Đơn vị đại diện Kosmek tại Việt Nam. Cung cấp hệ thống kẹp khuôn khí nén Kosmek chính hãng và dịch vụ lắp đặt kẹp Kosmek chuyên nghiệp
Thông tin liên hệ: Hikari Việt Nam:
- Số 53, đường Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Hotline: 0243 311 3998 / Fax: 0243 311 3996
- Youtube: Hikari Việt Nam
- Fanpage: Hikari Vietnam P&T Co.,ltd
——————————————————————
Hikari Group
Hotline: 0243 311 3998 / website: www.hikarivn.com
Fanpage: Hikari Group
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzvOyqukFqYwgt8e3-hE4wA
Hikari P&T: Tầng 5, tòa nhà Tomeco – Số 53, đường Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội : https://hikarivn.com.vn
Hikari A&E: KCN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội (Dịch vụ kỹ thuật): https://hikariae.com
Hikari Tp Hồ Chí Minh: 64E, Đường 27, KP5, Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TPHCM: https://hikarihcm.com