TÍNH TOÁN LỰC KẸP KHUÔN 

Lực kẹp khuôn là gì? Làm thế nào để tính toán lực kẹp khuôn?

1. Lực kẹp khuôn là gì.

Lực kẹp khuôn là lực cần thiết để giữ chặt khuôn khi đổ đầy nhựa. Giá trị thích hợp thu được từ sự phân bố áp suất trên toàn bộ sản phẩm đúc.

Yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến việc sản phẩm đúc xuất hiện ba via hay không mà còn ảnh hưởng đên độ dày và trọng lượng của sản phẩm.

2. Công thức tính lực kẹp khuôn (F):

            (PM x AC) + (2Pm x Ar) 

FCR = ——————————–

                          10 …………… (a)

                      {1000}

            Pm x Ac 

Fc = ——————

                  10………….(b)

         

           2Pm x Ar 

Fr = ——————-

                 10 …………..(c)

             {1000}

 

Trong đó, FCR: Lực kẹp cần thiết cho khuôn 2 tấm kN {tf}

  • FC: Lực kẹp cần thiết cho bề mặt chia khoang của khuôn 3 tấm kN {tf}
  • FR: Lực kẹp cần thiết cho bề mặt chia runner khuôn 3 tấm kN {tf}
  • AC: Tổng diện tích nhô ra của khoang (cm2) 
  • AR: Tổng diện tích nhô ra của runner (cm2) 
  • Pm: Áp lực trung bình của khoang nhựa Mpa {kgf/cm2}

Giá trị của Pm:

Nhựa  MPa {kgf/cm2}
PS, AS  24.5 ~ 39.2 {250 ~400}
PA, PP, PE, ABS 29.4 ~49.1 {300 ~500} 
POM, PMMA 34.3 ~ 58.9 {350 ~600} 
PC 39.2 ~ 78.5 {400 ~800} 

[LƯU Ý]

  1. Phương pháp tính trên đây chỉ dùng để xác định những điều kiện ban đầu. Lực kẹp khuôn phải được điều chỉnh cho phù hợp với việc đúc thực tế.
  2. Để đơn giản hóa việc tính toán, biểu thức (a), (b) và © dựa trên giả định rằng trung bình áp lực nhựa trong runner bằng hai lần chiều cao khuôn.
  3. Với nhựa chứa sợi thủy tinh, việc tính giá trị Pm bằng cách cộng thêm khoảng 9.8 đến 19.6 Mpa (100 đến 200 Kgf/cm2)

Phương pháp kiểm soát áp suất lõi khuôn

Thông số tham chiếu của thời gian làm mát:

Nhựa  Thời gian làm mát (giây)  Nhiệt độ 
Dày 1.0 mm Dày 2.0 mm  Dày 3.0 mm  Dày 4.0 mm Nhiệt độ nhựa (độ C) Nhiệt độ khuôn ( độ C)
PS 3 9 20 58 220 40
PE 4 6 14 38 230 50
PP 4 8 16 48 230 50
AS 4 10 22 60 240 60
ABS 3 6 12 36 240 60
PA 66 3 8 18 50 240 80
PA 66 + GF 3 5 10 30 280 80
PC 4 7 15 40 280 100
PC + GF 4 6 12 36 300 100
PM PA  4 10 22 62 250 90
PBT + GF  3 7 15 42 260 80
POM 4 5 11 30 200 80
PPO 3 6 12 36 280 90

*** Thông số trên chỉ số mang tính tham khảo. Hãy xác định giá trị cài đặt theo thực tế của sản phẩm đúc.

Theo dõi website và fanpage của chúng tôi để không bỏ lỡ các tin tức và các ứng dụng hữu ích ngành Nhựa. 

Thông tin liên hệ: Hikari Việt Nam:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Messenger